Từ điển Thiều Chửu
撕 - tê/ti
① Nhắc nhỏm, tỉnh thức, nghĩa là nhắc cho biết mà tỉnh lại. ||② Một âm là ti. Xé, gỡ. ||② Xát, như ti ma 撕摩 xoa xát.

Từ điển Trần Văn Chánh
撕 - tê/ty/tị
① Xé, gỡ: 把布撕成兩塊 Xé đôi miếng vải ra; 撕破 Xé rách; 撕破面子 Không nể nang chút nào; 撕打 Đánh nhau; 撕碎 xé vụn ra; ② Mua vải lẻ: 撕八尺布 Mua tám thước vải; ③ (văn) Xát: 撕摩 Xoa xát; ④ (văn) Nhắc nhỏm định thức dậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
撕 - tề
Dọn dẹp, xếp đặt công việc. Cũng đọc Tê.